Từ điển Trần Văn Chánh
渫 - điệp
【渫渫】điệp điệp [diédié] (văn) ① Sóng nước liền nhau; ② Lệ rơi lã chã.

Từ điển Trần Văn Chánh
渫 - tiết
(văn) ① Trừ bỏ; ② Sơ tán, phân tán; ③ Ngưng lại; ④ Dơ bẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
渫 - tiết
Trừ bỏ đi — Tiêu tan — Nhơ bẩn.